Từ điển Thiều Chửu
徼 - kiếu/kiêu/yêu
① Ði tuần xét, lính đi tuần gọi là du kiếu 遊徼. ||② Ngoài biên. Lấy cọc đóng mốc để chia địa giới với các nước man di gọi là biên kiếu 邊徼, phía đông bắc gọi là tái 塞, phía tây nam gọi là kiếu 徼, lấy cái ý nghĩa như che chở trong nước vậy. ||③ Một âm là kiêu. cầu, như kiêu phúc 徼福 cầu phúc, kiêu hạnh 徼幸 cầu may, v.v. ||④ Rình mò, dò xét. Như ố kiêu dĩ vi tri giả 惡徼以為知者 ghét kẻ rình mò lấy làm biết ấy. ||⑤ Lại một âm là yêu. Ngăn che.

Từ điển Trần Văn Chánh
徼 - kiếu
(văn) ① Miền biên giới; ② Xem xét, tuần tra: 游徼 Đi tuần. Xem 徼 [jiăo].

Từ điển Trần Văn Chánh
徼 - kiểu
May mắn: 徼幸 Hoạ may, may mắn. Xem 僥 [jiăo], 徼 [jiào], [yao].

Từ điển Trần Văn Chánh
徼 - yêu
(văn) ① Cầu, cầu lấy: 吾子惠徼齊國之福 Ngài làm ơn cầu lấy cái phúc của nước Tề (Tả truyện: Thành công nhị niên); ② Ngăn che, ngăn chặn. Cv. 邀. 

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
徼 - kiêu
Cầu xin để có — Bắt chước. Lấy ý của người khác làm như của mình — Các âm khác là Kiếu, Yêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
徼 - kiếu
Dựng hàng rào làm ranh giới — Tuân theo — Vi diệu. Nhỏ nhặt tinh vi — Các âm khác là Kiêu, Yêu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
徼 - yêu
Che đi — Chắn lại — Các âm khác là Kiêu, Kiếu. Xem các âm này.